Protection Dashboard
Protection Dashboard là công cụ quan trọng để giám sát lưu lượng truy cập, tập trung xem xét lượt phân bổ hoặc hoạt động bị từ chối (rejected) hoặc chưa được xác minh (unverified) . Kết quả trên do các tính năng Chữ ký SDK , Bộ lọc gian lận và Quy tắc chuyển đổi xác định và gắn cờ. Sử dụng dashboard để xem lý do cũng như nguồn tạo ra hoạt động bị từ chối hoặc chưa được xác minh. Giống như các dashboard và báo cáo khác có trên Datascape, Protection Dashboard cũng cho phép so sánh dữ liệu theo các khung thời gian khác nhau.
Sử dụng Protection Dashboard để xác định:
- Bất kỳ sự thay đổi đột ngột nào trong số lượng hoạt động bị từ chối (ví dụ: gia tăng đột biến số lượt cài đặt bị từ chối hoặc chưa được xác minh)
- Bộ lọc gian lận hoặc Quy tắc chuyển đổi nào đang ảnh hưởng nhiều nhất đến lưu lượng truy cập
- Nguồn nào tạo ra lưu lượng truy cập bị từ chối hoặc chưa được xác minh nhiều nhất hoặc ít nhất
- Nguồn nào bị bỏ qua theo thiết lập Quy tắc chuyển đổi
- Bất kỳ sự thay đổi nào giữa lượt cài đặt hợp lệ và không hợp lệ do kết quả xác thực Chữ ký SDK
- Phân tích lưu lượng truy cập theo trạng thái Chữ ký SDK
Nội dung và widget có trên Protection Dashboard sẽ tùy vào tính năng mà bạn đã kích hoạt.
- Nếu bạn kích hoạt Fraud Prevention Suite, thì widget liên quan đến Bộ lọc gian lận và thống kê liên quan đến Chữ ký SDK sẽ được hiển thị.
- Nếu bạn kích hoạt Conversion Rules, widget liên quan đến Conversion Rules và thống kê liên quan đến Chữ ký SDK sẽ được hiển thị.
- Nếu bạn không kích hoạt một trong hai tính năng trên, thì dashboard sẽ chỉ hiển thị thống kê liên quan đến Chữ ký SDK.
Widget
- Tổng quan về lượt cài đặt bị từ chối (Rejected installs overview) - Cung cấp thông tin tổng thể về dữ liệu bị từ chối, cho biết khung thời gian và nguồn tạo ra dữ liệu bị từ chối.
- Tổng quan về lượt cài đặt chưa được xác minh (Unverified installs overview) - Cung cấp thông tin tổng thể về dữ liệu chưa được xác minh, cho biết khung thời gian và nguồn tạo ra dữ liệu chưa được xác minh.
- Tổng quan về lượt tương tác chưa được xác minh (Unverified engagements overview) - Cung cấp tóm tắt tổng quan về những nguồn bị bỏ qua trong quá trình phân bổ do thiết lập của Quy tắc chuyển đổi.
- Lượt tương tác chưa được xác minh (Unverified engagements) - Hiển thị phân phối những lượt tương tác bị bỏ qua do thiết lập của Quy tắc chuyển đổi.
- Thiết bị bị từ chối (Device rejections) - Hiển thị những trường hợp bị từ chối bởi các tính năng Chữ ký SDK, Bộ lọc IP ẩn danh và Quy tắc chuyển đổi có thiết lập ở cấp thiết bị là phân bổ lượt cài đặt cho Thiết bị không đáng tin (Untrusted devices) trong trường hợp quy tắc không được đáp ứng.
- Gian lận tương tác (Engagement fraud) - Hiển thị dữ liệu bị từ chối theo Mô hình phân phối (bộ lọc quá nhiều lượt tương tác và bộ lọc điểm bất thường trong mô hình phân phối) và Bộ lọc giả mạo lượt click (Click injection filtering).
- Thiết bị không đáng tin (Untrusted Devices) - Lưu lượng truy cập được phân bổ dưới dạng Thiết bị không đáng tin, do bị từ chối bởi Chữ ký SDK, Bộ lọc IP ẩn danh, Bộ lọc Advertising ID sai định dạng và Quy tắc chuyển đổi có thiết lập ở cấp thiết bị là phân bổ lượt cài đặt cho Thiết bị không đáng tin trong trường hợp quy tắc không được đáp ứng.
- Giám sát phân phối (Distribution Monitoring) - So sánh hai chỉ số bất kỳ liên quan đến gian lận hoặc quy tắc chuyển đổi bất kỳ ở cấp thiết bị.
- Tỷ lệ lượt cài đặt bị từ chối / lượt cài đặt (Rejected installs to installs ratio) - Hiển thị nguồn tạo ra nhiều lưu lượng truy cập hợp lệ / bị từ chối nhất, cũng như ít nhất.
- Thiết bị chưa được xác minh (Unverified Devices) - Lưu lượng truy cập được phân bổ dưới dạng Thiết bị chưa được xác minh , do bị từ chối bởi Quy tắc chuyển đổi có thiết lập ở cấp thiết bị là phân bổ lượt cài đặt cho Thiết bị chưa được xác minh trong trường hợp quy tắc không được đáp ứng.
- Tỷ lệ lượt cài đặt chưa được xác minh / lượt cài đặt (Unverified installs to installs ratio) - Hiển thị nguồn tạo ra nhiều lưu lượng truy cập hợp lệ / chưa được xác minh nhất, cũng như ít nhất.
- Báo cáo theo thời gian thực (Real time report) - Hiệu suất tổng thể của ứng dụng, cũng như thông tin chi tiết theo từng danh mục từ chối.
- Thống kê chữ ký SDK (Signature stats) - Cung cấp số liệu về tính hợp lệ Chữ ký SDK của toàn bộ lượt cài đặt.