Cài đặt SmallData
SmallData là nhà cung cấp giải pháp phân tích và đối tác module của Adjust. Sau khi tích hợp với Adjust, SmallData sẽ nhận được dữ liệu phân bổ và dữ liệu sự kiện in-app qua callback tự động.
Vui lòng tham khảo hướng dẫn cài đặt cơ bản để kích hoạt tích hợp của Adjust và gửi callback đến SmallData. Sau đó, hãy tham khảo hướng dẫn cài đặt nâng cao để lựa chọn loại thông tin mà SmallData nhận được.
Cài đặt cơ bản
Vui lòng thực hiện các bước sau để kích hoạt tích hợp giữa Adjust và SmallData
- Tìm ứng dụng của bạn và click vào dấu mũ (^)
- Chọn Cài đặt đối tác > THÊM ĐỐI TÁC
- Chọn dấu (+) bên cạnh SmallData
- Nhập SmallData ID (để tìm token, vui lòng liên hệ với đại diện SmallData)
- Tùy chọn: xem hướng dẫn cài đặt nâng cao để tùy chỉnh callback
- Chọn Lưu
Chúc mừng! Bạn đã hoàn tất cài phần cài đặt cơ bản. SmallData sẽ nhận được callback cho các hoạt động sau:
- lượt click
- lượt hiển thị
- lượt cài đặt
- phiên truy cập
- lượt gỡ cài đặt
- lượt cài đặt lại
- lượt cài đặt lại_tái phân bổ
- tái phân bổ
- sự kiện
Cài đặt nâng cao
Bạn có thể thay đổi phần cài đặt để xác định loại dữ liệu mà SmallData nhận được từ Adjust.
Chuyển tiếp dữ liệu về doanh thu in-app
Nếu bạn bật chức năng chuyển tiếp dữ liệu về doanh thu in-app, thì SmallData sẽ nhận được thông tin về doanh thu cùng dữ liệu sự kiện doanh thu.
Vui lòng thực hiện các bước sau để chuyển tiếp dữ liệu về doanh thu in-app đến SmallData.
- Tìm ứng dụng của bạn và click vào dấu mũ (^)
- Chọn Cài đặt đối tác > SmallData
- Bật chức năng Chuyển tiếp dữ liệu về doanh thu in-app .
Lúc này, SmallData sẽ nhận được mức doanh thu của từng giao dịch được ghi nhận.
Lưu ý: Bạn cần liên kết ít nhất một [sự kiện doanh thu] với SmallData trước khi bật chức năng Chuyển tiếp dữ liệu về doanh thu in-app.
Chuyển tiếp dữ liệu về phiên truy cập
Adjust không tự động gửi callback phiên truy cập, vì số lượng phiên truy cập là rất lớn.
Vui lòng thực hiện các bước sau để chuyển tiếp dữ liệu về phiên truy cập đến SmallData.
- Tìm ứng dụng của bạn và click vào dấu mũ (^)
- Chọn Cài đặt đối tác > SmallData
- Bật chức năng Chuyển tiếp dữ liệu về phiên truy cập
Giờ đây, SmallData sẽ nhận được dữ liệu về phiên truy cập của ứng dụng.
Chuyển tiếp dữ liệu tùy chỉnh
Với tham số đối tác (khả dụng trên Adjust SDK phiên bản 4.0 trở lên), Adjust có thể thu thập và trực tiếp gửi các điểm dữ liệu tùy chỉnh từ ứng dụng đến SmallData.
Lưu ý: Trước khi thêm tham số đối tác mới vào SDK, vui lòng đảm bảo rằng, các tham số đối tác hiện có không đáp ứng được yêu cầu.
Vui lòng thực hiện các bước sau để chuyển tiếp tham số đối tác đến SmallData.
- Cài đặt tham số đối tác trong Adjust SDK (hướng dẫn dành cho iOS và Android)
- Tìm ứng dụng của bạn trên Adjust dashboard và click vào dấu mũ (^)
- Chọn Cài đặt đối tác > SmallData
- Bật Chuyển tiếp tham số
- Chọn Liên kết tham số đối tác
- Tại trường TỪ ỨNG DỤNG , nhập tên tham số đối tác (như được ghi trong Adjust SDK). Tại trường ĐẾN ĐỐI TÁC , nhập tham số tương ứng do SmallData xác định.
- Chọn LƯU
Giờ đây, SmallData sẽ nhận được thông tin tùy chỉnh của từng sự kiện được liên kết.
Lưu ý: Nếu bạn cài đặt tham số đối tác trong Adjust SDK nhưng không bật chức năng Liên kết tham số đối tác, thì Adjust sẽ chuyển tiếp tham số theo tên được ghi trong Adjust SDK.
Chuyển tiếp dữ liệu về sự kiện in-app
Nếu bạn cài đặt tính năng Liên kết sự kiện, thì SmallData có thể nhận được dữ liệu về sự kiện in-app. Bạn có thể liên kết từng sự kiện in-app trên Adjust với sự kiện do SmallData đặt tên, hoặc sự kiện tùy chỉnh do bạn đặt tên.
Vui lòng thực hiện các bước sau để chuyển tiếp dữ liệu về sự kiện in-app đến SmallData.
- Tìm ứng dụng của bạn và click vào dấu mũ (^)
- Chọn Cài đặt đối tác > SmallData > Liên kết sự kiện
- Tìm sự kiện bạn muốn liên kết và nhập vào tên sự kiện của SmallData hoặc tên tùy chỉnh do bạn đặt.
- Sau khi liên kết xong sự kiện, chọn OK
- Chọn LƯU
Giờ đây, SmallData sẽ nhận được dữ liệu về sự kiện in-app của từng sự kiện được liên kết.
Danh sách tất cả tham số được chuyển tiếp đến SmallData
SmallData yêu cầu Adjust gửi các tham số (điểm dữ liệu) sau trong callback:
Trường dữ liệu | Thông tin |
{adid} | Adjust device ID (tất cả nền tảng) |
{android_id} | Android ID (chỉ áp dụng với Android) |
{api_level} | Cấp độ API (chỉ áp dụng với Android) |
{city} | Thành phố |
{click_attribution_window} | Khung thời gian phân bổ được cài đặt cho device matching (tính theo giờ) |
{cost_amount} | Chi phí kết nối người dùng (chỉ khả dụng khi triển khai tính năng theo dõi chi phí quảng cáo) |
{cost_currency} | Mã tiền tệ ISO 4217 của dữ liệu chi phí (chỉ khả dụng khi triển khai tính năng theo dõi chi phí quảng cáo) |
{cost_type} | Mô hình định giá của chiến dịch (chỉ khả dụng khi triển khai tính năng theo dõi chi phí quảng cáo) |
{country_subdivision} | Đơn vị hành chính, ví dụ: bang |
{country} | Mã quốc gia gồm hai ký tự |
{deeplink} | Deep link URL được thêm vào click URL |
{device_name} | Số hiệu của thiết bị |
{device_type} | Loại thiết bị |
{gclid} | Google Click ID |
{gps_adid} | Google Play Store advertising ID |
{iad_conversion_type} | Trạng thái tải xuống: tải lần đầu hoặc tải lại |
{iad_creative_set_id} | Apple Search Ads creative set ID |
{iad_creative_set_name} | Apple Search Ads tên creative set |
{iad_keyword_matchtype} | Cài đặt từ khóa trên Apple Search |
{idfa} | ID dành cho nhà quảng cáo (advertiser) (chỉ áp dụng với iOS) |
{idfa||gps_adid||fire_adid} | IDFA, hoặc GPS ADID nếu không có IDFA, hoặc Fire ADID nếu không có IDFA và GPS ADID. |
{idfv} | iOS ID dành cho nhà cung cấp (vendor), viết hoa |
{impression_attribution_window} | Khung thời gian phân bổ được cài đặt cho impression matching (tính theo giờ) |
{inactive_user_definition} | Khung thời gian không hoạt động trong cài đặt tái phân bổ (tính theo giờ) |
{ip_address} | Địa chỉ IP của thiết bị |
{is_reattributed} | 1 nếu người dùng đã được tái phân bổ ít nhất một lần. 0 nếu người dùng chưa từng được tái phân bổ |
{isp} | Nhà cung cấp dịch vụ internet |
{language} | Mã ngôn ngữ gồm hai ký tự |
{lifetime_session_count} | Số phiên truy cập được ghi nhận trong suốt vòng đời sử dụng ứng dụng của người dùng |
{match_type} | Phương pháp phân bổ |
{mcc} | Mã quốc gia thông tin di động (MCC): gồm ba chữ số, dùng để nhận dạng quốc gia nơi thiết bị được đăng ký sử dụng. Sử dụng thêm mã mạng di động (MNC) để nhận dạng nhà cung cấp dịch vụ trên thiết bị. |
{os_name} | Hệ điều hành của thiết bị |
{os_version} | Số phiên bản của hệ điều hành |
{partner_parameters} | Tham số đối tác tùy chỉnh do Adjust SDK hoặc yêu cầu S2S thu thập được, sau đó gửi đến nhà cung cấp dịch vụ bên thứ ba qua postback |
{postal_code} | Mã bưu chính của địa chỉ IP |
{push_token} | Push notification token: tức là, registration token (Android), device token (iOS) |
{reattribution_attribution_window} | Khung thời gian phân bổ được cài đặt cho tái phân bổ (tính theo giờ) |
{region} | Mã khu vực |
{reporting_cost} | Chi phí cho mỗi lượt tương tác của người dùng, đã được quy đổi về đơn vị tiền tệ mà bạn cài đặt trên Adjust dashboard (chỉ khả dụng khi triển khai tính năng theo dõi chi phí quảng cáo) |
{reporting_currency} | Mã tiền tệ ISO 4217 được dùng trong báo cáo trên dashboard |
{reporting_revenue} | Dữ liệu doanh thu được ghi nhận trên Adjust dashboard (dữ liệu đã được làm tròn, tùy quy ước của từng đơn vị tiền tệ) |
{revenue_float} | Doanh thu được gửi từ Adjust SDK, đã được làm tròn theo quy ước của đơn vị tiền tệ |
{revenue_usd_cents} | Doanh thu, tính theo cent Mỹ |
{revenue} | Doanh thu được gửi từ Adjust SDK, tính theo cent |
{sdk_version} | Phiên bản Adjust SDK (của từng ứng dụng) |
{search_term} | Từ khóa tìm kiếm trên Google, đây là tìm kiếm tự nhiên (organic) |
{session_count} | Số phiên truy cập do Adjust SDK ghi nhận |
{time_spent} | Thời lượng phiên truy cập hiện tại của người dùng, tính bằng giây |
{timezone} | Múi giờ |
{tracking_enabled} | 1 nếu tính năng theo dõi được bật, 0 nếu tính năng không được bật |
{tracking_limited} | 1 nếu tính năng theo dõi bị hạn chế, 0 nếu tính năng không bị hạn chế |
{user_agent} | User agent đến, dạng thô |
{activity_kind} | Loại hoạt động của người dùng |
{adgroup_name} | Tên adgroup, được lấy từ trình theo dõi |
{app_id} | Store App ID hoặc Google Play Store |
{app_name_dashboard} | Tên của ứng dụng trên Adjust dashboard |
{app_name} | Tên của ứng dụng |
{app_version_short} | Số phiên bản ứng dụng (Android), số phiên bản của bản phát hành trong gói (iOS) |
{attribution_updated_at} | Dấu thời gian của phân bổ đã cập nhật |
{campaign_name} | Tên campaign, được lấy từ trình theo dõi |
{click_referer} | Tiêu đề referrer của lượt click |
{connection_type} | Loại kết nối internet |
{conversion_duration} | Khoảng thời gian giữa lượt click và lượt cài đặt hoặc tái phân bổ, tính bằng giây |
{created_at} | Dấu thời gian của hoạt động |
{creative_name} | Tên creative, được lấy từ trình theo dõi |
{device_manufacturer} | Tên nhà sản xuất thiết bị |
{first_tracker_name} | Tên của nguồn phân bổ đầu tiên |
{first_tracker} | Adjust tracker token, dài 6 ký tự, gán cho nguồn phân bổ đầu tiên của người dùng |
{hardware_name} | Tên phần cứng |
{impression_based} | 1 nếu là tương tác đến từ việc xem quảng cáo, 0 nếu không phải |
{installed_at} | Dấu thời gian của lượt cài đặt (tức là, lần mở ứng dụng đầu tiên) |
{is_organic} | 1 nếu là lượt truy cập tự nhiên (organic), 0 nếu không phải |
{last_session_time} | Dấu thời gian của phiên truy cập cuối cùng |
{last_tracker_name} | Tên của trình theo dõi trước đó, trong trường hợp này, người dùng đã được tái phân bổ |
{last_tracker} | Tracker token của trình theo dõi trước đó (dài 6 ký tự), trong trường hợp này, người dùng đã được tái phân bổ |
{network_name} | Tên network, được lấy từ trình theo dõi |
{network_type} | Loại mạng quảng cáo |
{reattributed_at} | Dấu thời gian tái phân bổ |
{reinstalled_at} | Dấu thời gian của lượt cài đặt lại |
{rejection_reason} | Lý do từ chối phân bổ |
{store} | Store đích của lượt click |
{time_to_reinstall} | Khoảng thời gian giữa lượt gỡ cài đặt gần nhất và lượt cài đặt lại theo sau, tính bằng giây |
{time_to_uninstall} | Khoảng thời gian giữa lượt cài đặt (hoặc lượt cài đặt lại gần nhất) và lượt gỡ cài đặt theo sau, tính bằng giây |
{tracker_name} | Tên hiện tại của trình theo dõi |
{tracker} | Tracker token của Adjust, dài 6 ký tự |
{uninstalled_at} | Dấu thời gian của lượt gỡ cài đặt (ước tính dựa trên thời gian của phiên truy cập cuối cùng) |
{is_s2s} | 1 nếu là tương tác server-to-server, 0 nếu không phải |
{is_s2s_engagement_based} | 1 nếu được phân bổ cho tương tác server-to-server, 0 nếu không phải |
{google_ads_adgroup_id} | Adgroup ID trên Google Ads |
{google_ads_campaign_id} | Campaign ID trên Google Ads |
{google_ads_campaign_name} | Tên campaign trên Google Ads |
{google_ads_campaign_type} | Loại campaign trên Google Ads |
{google_ads_creative_id} | Creative ID trên Google Ads |
{google_ads_keyword} | Từ khóa tìm kiếm trên Google Ads |
{google_ads_matchtype} | Từ khóa tìm kiếm và tùy chọn từ khóa (match type) trên Google Ads |
{google_ads_network_subtype} | Google Ads network subtype |
{google_ads_network_type} | Loại network trên Google Ads |
{google_ads_placement} | Vị trí quảng cáo trên Google Ads |
{google_ads_video_id} | Video ID trên Google Ads |