Callback chi phí quảng cáo
Điểm dữ liệu chi phí quảng cáo được sử dụng để truy cập dữ liệu chi phí quảng cáo mà mạng quảng cáo (network) gửi cho Adjust thông qua Partner ad spend push API. Bạn cần hỏi mạng quảng cáo mà bạn đang dùng để triển khai chiến dịch, họ gửi dữ liệu chi phí quảng cáo đến Adjust bằng phương pháp nào: Partner ad spend API hay ad spend on engagement.
Nếu họ sử dụng phương pháp 'ad spend on engagement', thì bạn có thể thêm các trường dữ liệu sau vào callback lượt hiển thị, lượt click, lượt cài đặt, và/hoặc global callback URL; thay vì thêm vào callback chi phí quảng cáo.
Trường dữ liệu đề xuất
Trường dữ liệu | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|
{cost_type} | Mô hình định giá của chiến dịch (campaign pricing model) | CPI |
{cost_amount} | Chi phí của mỗi lượt tương tác (cost of the user engagement) | 4.99 |
{cost_currency} | Mã tiền tệ ISO 4217 của dữ liệu chi phí (cost data) | EUR |
{reporting_cost} | Chi phí để nhận được một lượt tương tác của người dùng sẽ được quy về loại đồng tiền mà bạn đã cài đặt trên Datascape | 2.56 |
{cost_id_md5} | MD5 hash của cost ID do mạng quảng cáo (network) cung cấp thông qua Adjust Ad Spend API | 73a00ef928d55b23071bff981c098d48 |
Ví dụ về callback
Các trường dữ liệu khác
Chúng tôi đề xuất bạn thêm các trường dữ liệu sau vào tất cả callback URL. Các trường dữ liệu này cung cấp thông tin cơ bản giúp nhận diện ứng dụng, liên kết, điểm dữ liệu và thiết bị.
Trường dữ liệu | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|
{gps_adid} | Google Play Store advertising ID (chỉ áp dụng với Android) | 38400000-8cf0-11bd-b23e-10b96e40000d |
{idfa} | ID dành cho nhà quảng cáo (advertiser) (chỉ áp dụng với iOS) | 8C6CBCOD-5F43-4765-A6E6-84DFF3D24707 |
{idfv} | ID dành cho nhà cung cấp (vendor) (chỉ áp dụng với iOS) | CCB300A0-DE1B-4D48-BC7E-599E453B8DD4 |
{adid} | Adjust device ID | 18546f6171f67e29d1cb983322ad1329 |
{tracker} | Adjust link token | abc123 |
{tracker_name} | Tên của liên kết trên Campaign Lab | Network1%3A%3AChristmas%3A%3AReindeers%3A%3A320x70_en |
{app_name} | Tên của ứng dụng | MyApp |
{activity_kind} | Trường dữ liệu này giúp xác định các điểm dữ liệu sau: lượt hiển thị, lượt click, lượt cài đặt, lượt cài đặt bị từ chối, tái phân bổ bị từ chối, phiên truy cập, tái phân bổ, lượt gỡ cài đặt, lượt cài đặt lại, lượt cài đặt lại_tái phân bổ, phân bổ đã cập nhật, sự kiện in-app hay chi phí quảng cáo (cost_updated ) | rejected_reattribution |
{created_at} | Dấu thời gian ghi nhận thời điểm điểm dữ liệu xảy ra | 1404214665 |